油油 du du
  1. Dáng cung kính. ◇Lễ Kí : Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc sái như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư lễ tị, tam tước nhi du du dĩ thối , , , 退 (Ngọc tảo ).
  2. Mướt, mượt (cây cỏ). ◎Như: lục du du xanh mơn mởn.
  3. Dáng trôi chảy, xuôi dòng. ◇Tư Mã Tương Như : Tự ngã thiên phú, vân chi du du, cam lộ thì vũ, quyết nhưỡng khả du , , , (Phong thiện văn ).