火鍋 hỏa oa
  1. Nồi nấu lẩu. ◇Lão tàn du kí : Đoan thượng phạn lai, thị nhất oản ngư, (...) tứ cá điệp tử, nhất cá hỏa oa, lưỡng hồ tửu , ..., , (Đệ thập cửu hồi).
  2. Món lẩu, cũng gọi là cù lao. ◇Lão Xá : Tiên khứ tảo tảo tuyết, thưởng ngọ ngã thỉnh nhĩ cật hỏa oa , (Lạc đà tường tử , Thập am).
  3. (Thể thao) Trong môn đánh bóng rổ, khi một cầu thủ đội bên này vừa ném bóng, bị một đội viên phe kia đoạt lấy.