將領 tướng lĩnh
  1. Phiếm chỉ viên quan cao cấp trong quân đội.
  2. Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇Nguyên Kết : Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá , (Túc hồi khê ông trạch 宿).