比目魚 bỉ mục ngư
  1. Loài cá mình dẹp, mắt dính liền một bên. § Còn gọi là: bản ngư , bản ngư , biển ngư , thiên khẩu ngư , vương dư ngư .
  2. Tỉ dụ hai người thương yêu nhau hoặc vợ chồng. ◇Tây sương kí 西: Phác lạt lạt tương bỉ mục ngư phân phá (Đệ nhị bổn , Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ai làm đôi cá vợ chồng lìa nhau?