滋味 tư vị
  1. Phiếm chỉ mùi vị thức ăn như: chua, cay, ngọt, đắng, cay, mặn... § Cũng nói là vị đạo . ◇Trương Hành : Toan điềm tư vị, bách chủng thiên danh , (Nam đô phú ).
  2. Vị ngon, mùi ưa thích, mĩ vị. ◇Nguyễn Tịch : Cố Khổng Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, ngôn chí nhạc sử nhân vô dục, tâm bình khí định, bất dĩ nhục vi tư vị dã , , 使, , (Nhạc luận ).
  3. Tỉ dụ cảm giác, cảm thụ vui buồn... ◇Băng Tâm : Tha khán đáo ngã môn giá nhất trận trận hoan lạc đích hỏa hoa, tha tâm lí thị thập ma tư vị? , ? (Thập tuệ tiểu trát , Quốc khánh tiết... ).