一律 nhất luật
  1. Như nhau, giống nhau, không có lệ ngoại. ◇Lỗ Tấn : Cách thức do thư điếm chước định, đãn dĩ nhất luật vi nghi , (Thư tín tập , Trí trịnh bá kì ).
  2. Đồng nhất âm luật.
  3. Một loại hình luật.
  4. Một loại cách luật. ◇Kim sử : Thất ngôn trường thi bút thế túng phóng bất câu nhất luật (Triệu Bỉnh Văn truyện ).
  5. Một bài luật thi. ◇Hồng Lâu Mộng : Kim hựu trị trung thu, bất miễn đối nguyệt hữu hoài, nhân nhi khẩu chiếm ngũ ngôn nhất luật , , (Đệ nhất hồi).