枝梧 chi ngô
  1. Chống cự. ◇Sử Kí : Chư tướng giai triệp phục, mạc cảm chi ngô , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Các tướng đều nem nép, không ai dám kháng cự. § Cũng viết là chi ngô .