生計 sanh kế
  1. Làm ra kế sách. ◇Quỷ Cốc Tử : Sự sanh mưu, mưu sanh kế , (Mưu thiên ).
  2. Sản nghiệp hoặc chức nghiệp để mưu sống. Cũng chỉ phương cách để làm ăn sinh sống. ◇Bạch Cư Dị : Sanh kế phao lai thi thị nghiệp, Gia viên vong khước tửu vi hương , (Tống Tiêu xử sĩ du Kiềm Nam ).
  3. Của cải, vốn liếng (để sinh sống). ◇Lỗ Tấn : Dĩ cách tân hoặc lưu học hoạch đắc danh vị, sanh kế dĩ tiệm sung dụ giả, ngận dong dị lưu nhập giá nhất lộ , , (Thư tín tập , Trí dương tễ vân ).
  4. Biện pháp để bảo toàn mạng sống.
  5. Đời sống, sinh hoạt. ◇Bạch Cư Dị : Lão lai sanh kế quân khán thủ, Bạch nhật du hành dạ túy ngâm , (Lão lai sanh kế ).