起手 khởi thủ
  1. Ra tay, động thủ, hạ thủ. ◇Thủy hử truyện : Khước tiên vấn huynh đệ thảo khởi, giáo tha giả ý bất khẳng hoàn ngã, ngã tiện bả tha lai khởi thủ, nhất thủ thu trụ tha đầu, nhất thủ đề định yêu khố, phác thông địa thoán hạ giang lí , , 便, , , (Đệ tam thất hồi) Tôi bắt đầu hỏi thằng em, nhưng dặn nó vờ là không chịu trả tiền, tôi bèn ra tay, một tay túm lấy đầu nó, một tay túm lấy ngang lưng, quẳng xuống sông.
  2. Khởi sự, khởi nghĩa. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Ngã môn nhất đồng khởi thủ đích nhân, tha lưỡng cá hữu tạo hóa, lạc tại giá lí. Ngã như hà năng cú dã đồng lai giá lí thụ dụng , , . (Quyển tam nhất).
  3. Khởi đầu, bắt đầu. ◇Trịnh Tiếp : Khởi thủ tiện thác tẩu liễu lộ đầu, hậu lai việt tố việt hoại, tổng một hữu cá hảo kết quả 便, , (Phạm huyện thự trung kí xá đệ mặc đệ tứ thư ).
  4. Đặc chỉ hạ con cờ thứ nhất (cờ vây).
  5. Rập đầu lạy, khể thủ (người xuất gia kính lễ). ◇Tây du kí 西: Hầu Vương cận tiền khiếu đạo: Lão thần tiên! Đệ tử khởi thủ liễu : ! (Đệ nhất hồi).