破綻 phá trán
  1. Chỗ rách, chỗ hở (quần áo, giày dép...). ◇Phương Hồi : Hoại ốc như tệ y, Tùy ý bổ phá trán , (Đăng ốc đông san tác ).
  2. Sơ hở, thiếu sót, khuyết điểm. § Cũng viết là phá trám . ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã tựu phạ hữu nguyên cố, lưu thần sưu liễu nhất sưu, cánh nhất điểm phá trán nhi đô một hữu , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi cũng ngờ có gì khác chăng, nên đã để ý lục lọi từng tí một, nhưng không thấy thiếu sót gì cả.
  3. Rách, sút. ◇Thành Đình Khuê : Thích thích phục thích thích, bạch đầu tàn binh hướng nhân khấp. Đoản y phá trán lộ lưỡng trửu, tự thuyết hành niên kim thất thập , . , (Thích thích hành ).
  4. Chỉ việc xấu xa hoặc hành vi vượt ra ngoài quy củ. ◇Lí Ngư : Giá thoại thuyết đắc kì quái, nan đạo ngã nữ nhi hữu liễu phá trán bất thành? , ? (Phong tranh ngộ , Hôn náo ).