開拓 khai thác
  1. Mở rộng đất đai, bờ cõi. ◇Hậu Hán Thư : Tiên đế khai thác thổ vũ, cù lao hậu định, nhi kim đạn tiểu phí, cử nhi khí chi , , , (Ngu Hủ truyện ).
  2. Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇Cựu Đường Thư : Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí , , (Vương Trung Tự truyện ).
  3. Khai sáng, sáng lập. ◇Tam quốc chí : Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự , (Ngụy chí , Dương Phụ truyện ).
  4. Mở mang, khai khẩn. ◇Nam Tề Thư : Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện , (Châu quận chí hạ ).
  5. Khai mở, mở đường.
  6. Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.