一門 nhất môn
  1. Một cửa. ◇Tả truyện : Mỗi xuất nhất môn, Hậu nhân bế chi , (Định công thập niên ).
  2. Một con đường, một lối. ◇Hàn Dũ : Trượng phu tại phú quý, Khởi tất thủ nhất môn , (Tống tiến sĩ lưu sư phục đông quy ).
  3. Một họ, một nhà. ◇Thủy hử truyện : (Lí Quỳ) bả Hỗ Thái Công nhất môn lão ấu, tận sổ sát liễu, bất lưu nhất cá (), , (Đệ ngũ thập hồi).
  4. Một nguồn gốc. ◇Hoài Nam Tử : Vạn vật chi tổng, giai duyệt nhất khổng; bách sự chi căn, giai xuất nhất môn , ; , (Nguyên đạo ).
  5. Một loại. ◇Trương Hoa : Vinh nhục hồn nhất môn, an tri ác dữ mĩ , (Du liệp thiên ).
  6. Một phong cách, một phái. ◇Tây du kí 西: Đạo tự môn trung hữu tam bách lục thập bàng môn, bàng môn giai hữu chánh quả. Bất tri nhĩ học na nhất môn lí? , . ? (Đệ nhị hồi).
  7. Một kiện, một việc. ◇Lão Xá : Phúc Hải nhị ca đại khái thị tòng giá lí đắc đáo liễu khải phát, quyết định tự kỉ dã khứ học nhất môn thủ nghệ , (Chánh hồng kì hạ , Tam).
  8. (Phương ngôn) Một mạch, một hơi. ◇Lương Bân : Nhị Quý li bất đắc ca ca, tha môn tự tiểu nhi tại nhất khối trưởng đại, giá nhất khứ, thuyết bất định thập ma thì hậu tài năng hồi lai, chỉ thị nhất môn lí khốc , , , , (Hồng kì phổ , Thập tam).