統一 thống nhất
  1. Hợp lại làm một khối (chỉnh thể). § Tương đối với phân liệt . ◇Tô Thức : Tích Cao Đế kích diệt Hạng Tịch, thống nhất tứ hải, chư hầu đại thần, tương suất nhi đế chi , , , (Chu Công luận ).
  2. Quy về một mối (nhất trí). § Tương đối với phân kì . ◇Hán Thư : Vũ công kí kháng, diệc địch tư văn, hiến chương lục học, thống nhất thánh chân , , , (Tự truyện hạ ).