將將 tướng tướng, thương thương
  1. Tương tương : Vừa mới, đúng lúc.
  2. Tướng tướng : Cầm đầu, chỉ huy tướng lĩnh. ◇Sử Kí : Bệ hạ bất năng tướng binh, nhi thiện tướng tướng , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ).
  3. Thương thương : Tụ tập đông đúc.
  4. Thương thương : Cao lớn, nghiêm chỉnh. ◇Thi Kinh : Nãi lập ứng môn, Ứng môn thương thương , (Đại nhã , Miên 綿) Bèn dựng lên ứng môn (cửa chính cung vua), Úng môn uy nghiêm ngay thẳng.
  5. Thương thương : Thịnh đẹp.
  6. Thương thương : (Trạng thanh) Leng keng, lanh canh (tiếng đá ngọc va chạm, tiếng gõ chuông...). § Cũng như thương thương . ◇Thi Kinh : Tương ngao tương tường, Bội ngọc thương thương , (Trịnh phong , Hữu nữ đồng xa ) Sắp sửa đi ngao du, (Nàng) đeo ngọc tiếng khua lanh canh.