不便 bất tiện♦ Không có lợi. ◇Sử Kí
史記:
Kim hữu đại thần ư bệ hạ thiện lợi thiện hại, dữ bệ hạ vô dị, thử thậm bất tiện 今有大臣於陛下擅利擅害,
與陛下無異,
此甚不便 (Lí Tư liệt truyện
李斯列傳).
♦ Bất thích nghi, không thuận tiện. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bảo Ngọc kiến tọa gian hoàn hữu hứa đa thân hữu, bất tiện minh ngôn 寶玉見坐間還有許多親友,
不便明言 (Đệ thập tam hồi).
♦ Không quen. ◇Kê Khang
嵇康:
Tố bất tiện thư, hựu bất hí tác thư 素不便書,
又不喜作書 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư
與山巨源絕交書) Vốn không quen viết thư, lại không thích viết thư.
♦ Không tới mức, không bằng với. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Tiểu đệ tuy bất tiện tự Giả Đại Phu chi xú, khước dữ lệnh tỉ tương tịnh, tất thị bất cập 小弟雖不便似賈大夫之醜,
卻與令姊相並,
必是不及 (Quyển thập thất) Tiểu đệ tuy không xấu tới bực Giả Đại Phu, nhưng đem ra so với chị ngài, hẳn là không bằng.
♦ Thiếu thốn tiền bạc. ◎Như:
nhĩ như quả nhất thì thủ đầu bất tiện, ngã khả dĩ tiên điếm thượng 你如果一時手頭不便,
我可以先墊上 nếu như anh nhất thời túng thiếu tiền nong, tôi có thể ứng trước cho.