不分 bất phân, bất phẫn
♦ Bất phân : (1) Không biết rõ, không biện biệt. ◇Khuất Nguyên : Thế hỗn trọc nhi bất phân hề (Li Tao ) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề. (2) Không phân tán. ◇Lí Ngư : Tư lộ bất phân, văn tình chuyên nhất , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc ) Mạch lạc tư duy không phân tán, văn tình chuyên nhất.
♦ Bất phẫn : (1) Không lường, không biết, bất liệu. ◇Trần Đào : Dong hoa bất phẫn tùy niên khứ, Độc hữu trang lâu minh kính tri , (Thủy điệu từ 調) Mặt hoa nào biết tàn năm tháng, Chỉ có lầu trang gương sáng hay. (2) Bất bình, bất tâm phục. ◇Cổ Trực : Thuần lư bất phẫn nhân thu khởi, Khối lỗi sanh tăng tá tửu kiêu , (Tạp cảm kí sở sanh nhất xưởng ).