不利 bất lợi
♦ Không thuận lợi. ◇Sử Kí : Triệu chiến bất lợi, nhân trúc bích kiên thủ, dĩ đãi cứu chí , , (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện ) Quân Triệu thấy đánh không thuận lợi, bèn làm lũy giữ vững, để chờ quân cứu viện đến.
♦ Không ích gì, có hại. ◇Quản Tử : Vi sự chi bất thành, quốc chi bất lợi dã , (Thừa mã ) Làm việc mà không thành, tức là có hại cho nước vậy.
♦ Không sắc bén. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhữ kiếm lợi, ngô kiếm vị thường bất lợi! , (Đệ tam hồi) Gươm mày sắc, dễ gươm tao không sắc hay sao!