不勝 bất thăng, bất thắng
♦ Bất thăng : (1) Không nổi, không xuể. ◇Đỗ Phủ : Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm , (Xuân vọng ) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa. (2) Hết sức, vô hạn. ◇Hồng Lâu Mộng : Đô hỉ chi bất thăng (Đệ tứ thập lục hồi) Đều vui mừng khôn xiết.
♦ Bất thắng : Không làm được, không thành công. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì , , (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.