不同 bất đồng♦ Không giống nhau, không cùng một dạng. ◇Vi Trang
韋莊:
Tụ tán thập niên nhân bất đồng 聚散十年人不同 (Quan hà đạo trung tác
關河道中作) Hợp tan mười năm người không giống nhau. ☆Tương tự:
sai biệt 差別,
sai dị 差異. ★Tương phản:
nhất luật 一律,
nhất dạng 一樣.
♦ Không đồng ý. ◇Nam Tề Thư
南齊書:
Thùy cảm bất đồng? 誰敢不同 (Bà Dương Vương Thương truyện
鄱陽王鏘傳) Ai dám trái ý?
♦ Không hòa thuận, bất hòa. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Dữ trung thừa Triệu Xá bất đồng, thác bệnh quy gia 與中丞趙舍不同,
託病歸家 (Khổng Dung truyện
孔融傳) (Khổng Dung) với trung thừa Triệu Xá bất hòa, mượn cớ bệnh về nhà.