不善 bất thiện
♦ Không tốt, xấu xa, bất lương.
♦ Chỉ người xấu ác. ◇Tả truyện : Thiện chi đại bất thiện, thiên mệnh dã , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Người tốt thay thế kẻ xấu, mệnh trời vậy.
♦ Việc xấu, sự chẳng lành, hoại sự. ◇Thư Kinh : Tác thiện, giáng chi bách tường; tác bất thiện, giáng chi bách ương , ; , (Y huấn ) Làm điều tốt, gieo xuống trăm thứ tốt lành; làm sự chẳng lành, gieo xuống trăm thứ tai vạ.
♦ Chỗ kém cỏi, khuyết điểm. ◇Tào Thực : Bộc thường hiếu nhân ki đạn kì văn, hữu bất thiện giả ứng thì cải định , , (Dữ Dương Đức Tổ thư ) Tôi thường thích châm biếm phê bình văn chương người ta, như có khuyết điểm tức thì sửa chữa.
♦ Không giỏi, không khéo. ◇Kê Khang : Vị chi bất thiện trì sanh dã (Dưỡng sanh luận ) Tức là không khéo dưỡng sinh vậy.