不圖 bất đồ
♦ Chẳng ngờ, chẳng dè. ◇Luận Ngữ : Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã , , : (Thuật nhi ) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
♦ Chẳng tham muốn, chẳng mưu cầu. ◇Dương Hùng : Kì cần chí hĩ, nhi công bất đồ , (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế, mà chẳng mưu cầu công lao.