不宣 bất tuyên
♦ Không lưu truyền, không truyền rộng ra.
♦ Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa, trước khi chấm dứt thư từ, thường viết bất tuyên , ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇Liễu Tông Nguyên : Thư tuy đa, ngôn bất túc đạo ý, cố chỉ ư thử, bất tuyên , , , (Đáp Nguyên Nhiêu Châu luận chánh lí thư ) Viết tuy nhiều, lời không nói đủ ý, vậy xin dừng đây, giấy ngắn tình dài.