不對 bất đối
♦ Không đúng, sai. ◎Như: giá dạng tố thị bất đối đích làm như vậy không đúng.
♦ Không hòa thuận. ◎Như: tha môn lưỡng cá nhân tố lai bất đối hai người ấy vốn không hòa thuận với nhau.
♦ Khác thường. ◎Như: nhất tiến môn, tiện phát hiện khí phân bất đối , 便 vừa vào cửa, liền phát hiện một không khí khác thường.
♦ Không thích hợp. ◇Hồng Lâu Mộng : Na thang tuy hảo, tựu chỉ bất đối hi phạn , (Đệ tứ thập tam hồi) Canh ấy tuy ngon thực, nhưng không hợp vị với cháo.