不得 bất đắc
♦ Không có khả năng, không làm được. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn đô khứ liễu sử đắc, nhĩ khước khứ bất đắc 使, (Đệ lục thập nhị hồi) Chúng tôi đi được, chứ chị không thể đi được.
♦ Không có dịp, không biết. ◇Đổng tây sương 西: Thích lai tương kiến, bất đắc trước ngôn tương phúng, kim dạ lao hợp trùng , , (Quyển ngũ).
♦ Không cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đốc bưu bức lặc huyện lại, dục hại Lưu công; ngã đẳng giai lai khổ cáo, bất đắc phóng nhập, phản tao bả môn nhân cản đả , ; , , (Đệ nhị hồi) Viên đốc bưu ép bức đề lại, muốn làm hại ông Lưu; chúng tôi đều lại kêu giúp, nhưng không cho vào, lại sai quân gác cửa đánh đuổi chúng tôi.