不得已 bất đắc dĩ
♦ Chẳng đặng đừng, cực chẳng đã, không làm khác đi được. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô phi dục duyên đồ sát nhân, nại sự bất đắc dĩ dã 沿, (Đệ nhị thập thất hồi) Ta nào muốn giết người dọc đường làm chi, làm như thế đều là bất đắc dĩ cả.