不成 bất thành
♦ Không thành tựu, không nên việc. ◇Sử Kí : Hạng tịch thiếu thì, học thư bất thành, khứ học kiếm, hựu bất thành , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Tịch lúc nhỏ, học chữ không nên, bỏ đi học kiếm, cũng chẳng thành.
♦ Không được, không chạy. ☆Tương tự: bất khả , bất hành , phất thành . ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc thân thủ yếu, Tập Nhân đệ quá, Bảo Ngọc dịch tại bị trung, tiếu đạo: Giá khả khứ bất thành liễu , , , : (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc giơ tay đòi (cái thuyền trưng bày trong tủ). Tập Nhân đưa đến. Bảo Ngọc giấu ngay vào trong chăn cười nói: Nó không thể đi được nữa rồi.
♦ Lẽ nào, chẳng lẽ. § Biểu thị phản vấn. Thường dùng sau nan đạo , mạc phi . ◇Thủy hử truyện : Khán nhĩ chẩm địa nại hà ngã! Một địa lí đảo bả ngã phát hồi Dương Cốc huyện khứ bất thành? . (Đệ nhị thập bát hồi) Coi mi làm gì được ta! Chẳng lẽ mi lại giao trả ta về huyện Dương Cốc hay sao?