不敢 bất cảm♦ Không dám (vì sợ hay thiếu khả năng). ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hựu bất cảm thập phân la Bảo Thoa 又不敢十分囉寶釵 (Đệ tứ thập cửu hồi) Nhưng không dám quấy rầy Bảo Thoa.
♦ Không dám (khiêm từ). ◇Khổng Thượng Nhậm
孔尚任:
Bất cảm! Bất cảm! Thỉnh tọa hiến trà 不敢!
不敢!
請坐獻茶 (Đào hoa phiến
桃花扇, Đệ nhất xích) Không dám! Không dám! Xin ngồi để hầu trà.