不果 bất quả
♦ Không thành, không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả 使, (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
♦ Không quả quyết.
♦ Quả nhiên. § Bất ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại : Sát thê khí tử hại trung lương, Bất quả hoàng thiên giáng họa ương , (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần, Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa.