不淑 bất thục♦ Không tốt, bất lương. § Cũng như
bất thiện 不善. ◇Thi Kinh
詩經:
Tử chi bất thục, Vân như chi hà 子之不淑,
云如之何 (Dung phong
鄘風, Quân tử giai lão
君子偕老) Nhưng nàng không phải là người đức hạnh, Thì biết nói ra làm sao?
♦ Lời điếu tang. § Còn nói là
bất hạnh 不幸. ◇Phương Hiếu Nhụ
方孝孺:
Vọng tư nhân chi bất thục hề, khái ngô đạo chi tương vi 望斯人之不淑兮,
慨吾道之將微 (Mẫn tri phú ai Diệp Đình Chấn
憫知賦哀葉廷振).