不甘 bất cam
♦ Không tình nguyện, không cam lòng, không chịu được. ★Tương phản: cam tâm . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Phi viết: Nhược bất sát giá tư, phản yêu tại tha bộ hạ thính lệnh, kì thật bất cam! Nhị huynh yêu tiện trụ tại thử, ngã tự đầu biệt xứ khứ dã : , , ! 便, (Đệ nhị hồi) Trương Phi nói: Nếu không giết nó, mà lại ở đây làm đày tớ cho nó sai khiến, thì tôi không thể chịu được! Hai anh muốn ở lại đây, tôi xin đi nơi khác.