不當 bất đáng, bất đương♦
Bất đáng 不當: Không thích hợp, không thỏa đáng.
♦
Bất đương 不當: (1) Không hợp thời cơ. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Tằng hư hi dư uất ấp hề, Ai trẫm thì chi bất đương 曾歔欷余鬱邑兮,
哀朕時之不當 (Li tao
離騷) Từng thở than ta u uất hề, Thương cho ta không hợp thời cơ. (2) Không kể tới, bất toán. (3) Đều sai. (4) Không nên. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Hoạn quan chi họa, cổ kim giai hữu; đãn thế chủ bất đương giả chi quyền sủng, sử chí ư thử 宦官之禍,
古今皆有;
但世主不當假之權寵,
使至於此 (Đệ tam hồi) Cái vạ hoạn quan, đời nào cũng có; nên vua chúa các đời không nên trao quyền bính và tin dùng chúng, khiến cho (chúng hoành hành) đến nỗi như vậy.