不第 bất đệ
♦ Không hợp cách, tức thi hỏng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Na Trương Giác bổn thị cá bất đệ tú tài
那
張
角
本
是
個
不
第
秀
才
(Đệ nhất hồi) Trương Giác nọ vốn thi tú tài trượt.
♦ Không những, không chỉ.
♦ Họ kép.