不解 bất giải♦ Không hiểu, không rõ.
♦ Không tan. § Tức là
bất tán 不散.
♦ Không giúp đỡ.
♦ Không lười biếng. § Tức là
bất giải đãi 不懈怠. ◇Thi Kinh
詩經:
Bất giải ư vị, Dân chi du kí 不解於位,
民之攸塈 (Đại nhã
大雅, Giả lạc
假樂) Không lười biếng trong chức vụ của mình, Thì dân chúng được yên ổn nghỉ ngơi.