不許 bất hứa
♦ Không cho, không chấp thuận. ★Tương phản:
chuẩn hứa
准
許
. ◇Sử Kí
史
記
:
Tần vương nộ, bất hứa
秦
王
怒
,
不
許
(Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện
廉
頗
藺
相
如
列
傳
) Vua Tần nổi giận, không chịu.