不詳 bất tường♦ Không rõ. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự 先生不知何許人也,
亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện
五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.
♦ Không hết, không tường tận (thường dùng trong thư từ).