不謹 bất cẩn♦ Không thận trọng, không cẩn thận.
♦ Phóng đãng, bừa bãi (hành vi). ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Bất tri hà vật dâm hôn, toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần 不知何物淫昏,
遂使千古下謂此村有污賤不謹之神 (Thổ địa phu nhân
土地夫人) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn, khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng.
♦ Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa)