不道 bất đạo
♦ Trái lẽ, phản đạo đức.
♦ Không nói, không bàn. ◇Liệt nữ truyện : Trạch từ nhi thuyết, bất đạo ác ngữ , (Tào Thế Thúc thê ) Lựa lời mà nói, không nói lời xấu ác.
♦ Không đoái, không màng, bất cố. ◇Lí Bạch : Tương nghênh bất đạo viễn, Trực chí Trường Phong Sa , (Trường Can hành ) Đón nhau chẳng quản đường xa, Thẳng đến Trường Phong Sa.
♦ Không ngờ. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Bất đạo khước cảm liễu ta phong hàn lương, toại thành nhất bệnh , (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên ) Không ngờ lại bị trúng gió cảm lạnh, thành ra bị bệnh.
♦ Không chịu nổi, bất nại, bất kham.
♦ Không biết, không hay. ◇Lí Bạch : Tuy cư Yên Chi san, Bất đạo sóc tuyết hàn , (U châu hồ mã khách ca ) Dù ở núi Yên Chi, Không biết tuyết phương bắc lạnh.