不達 bất đạt
♦ Không hiểu rõ. ◇Hán Thư : Thả tục nho bất đạt thì nghi (Nguyên đế kỉ ) Vả lại những nhà nho tầm thường không hiểu thời nghi.
♦ Không thành đạt, bất đắc chí. ◇Sử Kí : Thương Dung bất đạt, thân kì nhục yên , (Nhạc Nghị truyện ) Thương Dung không thành đạt, thân mình bị nhục.
♦ Không thư thái, không thông sướng. ◇Khuất Nguyên : Tình trầm ức nhi bất đạt hề, hựu tế nhi mạc chi bạch , (Cửu chương , Tích tụng ) Chí nguyện bị đè nén không thư thái hề, bị che lấp mà không bày tỏ ra được.