世界 thế giới
♦ Cõi đời, nhân gian. ◇Tây du bổ 西: Yêu ma tảo tận, thế giới thanh không , (Đệ thập lục hồi) Yêu ma quét hết, cõi đời sạch không.
♦ Vũ trụ. § Phật giáo dụng ngữ: Thế chỉ thời gian, giới chỉ không gian.
♦ Thiên hạ, giang sơn. ◇Minh thành hóa thuyết xướng từ thoại tùng san : Ngã bất cộng nhĩ tranh đoạt thế giới (Hoa quan tác hạ tây xuyên truyện 西) Ta chẳng cùng ngươi tranh đoạt thiên hạ.
♦ Các nước trên địa cầu. ◎Như: thế giới đại chiến .
♦ Cục diện.
♦ Chỉ thói đời, thế đạo, phong khí xã hội. ◇Chu Tử ngữ loại : Thế giới bất hảo, đô sanh đắc giá bàn nhân xuất lai, khả thán! , , (Quyển 130) Thế đạo không tốt, đều phát sinh hạng người như thế, than ôi.
♦ Chỉ mọi người, chúng nhân.
♦ Chỉ lãnh vực hay phạm vi hoạt động nào đó của con người. ◎Như: khoa học thế giới .