中的 trúng đích
♦ Bắn trúng mục tiêu.
♦ Đạt được mục đích.
♦ Nói đúng, đích đáng. ◇Lí Ngư
李
漁
:
Ngôn ngôn trúng đích, tự tự kinh nhân
言
言
中
的
,
字
字
驚
人
(Nhàn tình ngẫu kí
閑
情
偶
寄
, Từ khúc
詞
曲
) Lời lời đích đáng, chữ chữ kinh người.