丹桂 đan quế♦ Hoa cây quế vàng thẫm gần như đỏ.
♦ Tên khác của cây quế, tức
mộc tê 木樨.
♦ Chỉ người có tài năng xuất chúng. Cũng chỉ người thi đậu. ◇Tống sử
宋史:
Linh xuân nhất chu lão, Đan quế ngũ chi phương 靈椿一株老,
丹桂五枝芳 (Đậu Nghi truyện
竇儀傳).
♦ Tỉ dụ con cái. § Ngày xưa gọi con của người khác là
quế tử 桂子.
♦ Theo truyền thuyết trên mặt trăng có cây quế, nên dùng từ
đan quế 丹桂 gọi thay cho mặt trăng. ◇Tào Tùng
曹松:
Diêu diêu vọng đan quế, Tâm tự cánh phân phân 遙遙望丹桂,
心緒更紛紛 (Trung thu nguyệt
中秋月).