主名 chủ danh
♦ Mệnh danh, đặt tên. ◇Thư Kinh : Chủ danh san xuyên (Lữ hình ) Đặt tên cho núi sông.
♦ Tên họ của chủ phạm.
♦ Danh xưng, danh nghĩa thích đáng.