主婦 chủ phụ
♦ Nữ chủ nhân.
♦ Vợ cả, chánh thất, chánh thê. ◇Chiến quốc sách
戰
國
策
:
Kim thần chi sự vương, nhược lão thiếp chi sự kì chủ phụ giả
今
臣
之
事
王
,
若
老
妾
之
事
其
主
婦
者
(Ngụy sách nhất
魏
策
一
) Nay tôi thờ nhà vua cũng như người thiếp già thờ vợ cả vậy thôi.