主客 chủ khách♦ Người chủ trì tiếp đãi tân khách.
♦ Người chủ và người khách. ◎Như:
chủ khách tận hoan 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ.
♦ Người khách chính, khách chủ yếu. ◎Như:
tha thị kim thiên đích chủ khách 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính.
♦ Tên chức quan, cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇Sử Kí
史記:
Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện
滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện
淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu.