主席 chủ tịch♦ Người đứng đầu hội nghị, duy trì trật tự cho một hội trường. ◎Như:
chủ tịch chưởng khống đắc đương, hội nghị phương năng thuận lợi tiến hành 主席掌控得當,
會議方能順利進行.
♦ Lĩnh tụ một cơ quan chánh phủ, một đảng phái, một tổ chức. ◎Như:
quốc dân chánh phủ chủ tịch 國民政府主席.
♦ Chỗ ngồi của chủ nhân trong cuộc yến tiệc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Diên tịch hoàn bị, đãi bái trụ dĩ tử điệt chi lễ, tống tha trắc thủ tọa hạ, tự kỉ tọa liễu chủ tịch 筵席完備,
待拜住以子姪之禮,
送他側首坐下,
自己坐了主席 (Quyển cửu).
♦ Chỉ chủ nhân trong cuộc yến tiệc. ◇Diệp Thịnh
葉盛:
Hữu lương trưởng giả, lương trưởng vi chủ tịch, vô lương trưởng giả, lí trưởng vi chủ tịch 有糧長者,
糧長為主席,
無糧長者,
里長為主席 (Thủy đông nhật kí
水東日記, Hương ẩm tửu lễ
鄉飲酒禮).
♦ Trụ trì trông coi chùa. ◇Kim sử
金史:
Tự quan chủ tịch diệc lượng kì ti nhi dục 寺觀主席亦量其貲而鬻 (Thực hóa chí nhất
食貨志一).