主持 chủ trì
♦ Đứng đầu nắm giữ công việc, chủ đạo, quản lí.
♦ Người quản lí, người chủ tể. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim bát môn tuy bố đắc chỉnh tề, chỉ thị trung gian thông khiếm chủ trì , (Đệ tam thập lục hồi) Nay tám cửa tuy bố trí chỉnh tề, nhưng ở giữa thiếu người cầm đầu.
♦ Chủ trương.