九冬 cửu đông
♦ Chín mươi ngày của mùa đông, tức mùa đông. ◇Sơ học kí
初
學
記
:
Đông viết huyền anh, diệc viết an ninh, diệc viết huyền đông, tam đông, cửu đông
冬
曰
玄
英
,
亦
曰
安
寧
,
亦
曰
玄
冬
,
三
冬
,
九
冬
(Lương Nguyên Đế toản yếu
梁
元
帝
纂
要
).