九泉 cửu tuyền♦ Chín suối, chỗ chôn người chết, tức âm phủ. ☆Tương tự:
hoàng tuyền 黃泉,
địa phủ 地府. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Dị nhật tử ư cửu tuyền chi hạ, hà diện mục phục kiến ngô huynh hồ? 異日死於九泉之下,
何面目復見吾兄乎? (Đệ tứ thập hồi) Mai này chết nơi chín suối, còn mặt mũi nào trông thấy anh của ta nữa!
♦ Chỉ chỗ cực sâu dưới đất. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Quán tam quang nhi đỗng cửu tuyền, tằng vị túc dĩ dụ kì cao hạ dã 貫三光而洞九泉,
曾未足以喻其高下也 (Tây chinh phú
西征賦).
♦ Chỉ vực sâu.
♦ Tỉ dụ tầng đáy xã hội. ◇Cát Hồng
葛洪:
Dĩ du Hạ chi tư, nhi ức đốn hồ cửu tuyền chi hạ 以游夏之資,
而抑頓乎九泉之下 (Bão phác tử
抱樸子, Úc học
勖學).