乾燥 can táo
♦ Khô khan, hanh. ★Tương phản:
triều thấp
潮
溼
,
tư nhuận
滋
潤
. ◇Quản Tử
管
子
:
Xuân tam nguyệt, thiên địa can táo
春
三
月
,
天
地
乾
燥
(Đạc địa
度
地
) Mùa xuân tháng ba, trời đất khô khan.