事件 sự kiện
♦ Việc xảy ra, sự tình.
♦ Sự hạng, các hạng mục của sự việc.
♦ Chỉ biến cố quan trọng về lịch sử hoặc xã hội. ◎Như: Thiên An Môn trấn áp sự kiện biến cố đàn áp (sinh viên tranh đấu cho tự do dân chủ) xảy ra tại Thiên An Môn (Bắc Kinh, Trung Quốc).
♦ Vật phẩm, khí cụ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Bả gia trung sự kiện, thu thập tịnh điệp , (Quyển thập nhất) Đem đồ vật trong nhà, thu thập gom góp lại với nhau.
♦ Chỉ án kiện, vụ án. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : (Ô Minh A) tài do thủy lộ tẩu xuất nhất trình, hựu phụng đáo đình kí mệnh tha đáo Nam Hà tra bạn sự kiện (), (Đệ thập tam hồi).
♦ Chỉ văn án. ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt hữu gia nhân truyền báo thuyết: "Nội đình truyền chỉ, giao khán sự kiện." Vũ Thôn tật mang thượng kiệu tiến nội : ", ." (Đệ nhất ○ tứ hồi) Chợt có người nhà lên trình: "Trong nội đình có chỉ truyền, giao cho ông vào xét văn án." Vũ Thôn vội vàng lên kiệu vào trong nội.
♦ Ruột, dạ dày, tạng, phủ... của loài chim thú. ◇Mộng lương lục : Mại tảo thị điểm tâm, như tiên bạch tràng, dương nga sự kiện , , (Thiên hiểu chư nhân xuất thị ) Mua món ăn sáng ở chợ sớm, như dồi chiên, đồ lòng dê ngỗng.
♦ Chỉ các bộ phận trên thân thể người ta. ◇Thủy hử truyện : Dương Hùng hựu tương giá phụ nhân thất sự kiện phân khai liễu, khước tương đầu diện y phục đô xuyên tại bao khỏa lí liễu , (Đệ tứ lục hồi) Dương Hùng mổ hết ruột gan (dâm) phụ xong, bèn đem thủ sức áo quần nhét vào trong gói. § Thất sự kiện : chỉ đầu, ngực, bụng và chân tay.